Mô tả
1. Vị trí đặt túi/hộp cấp cứu, túi/hộp cứu thương y tế
♠ Đặt tại nơi làm việc của người lao động.
♠ Đặt nơi dễ thấy nhất, dễ lấy, có ký hiệu riêng (thường là chữ thập).
♠ Thông báo cho người lao động biết vị trí và quy định cách sử dụng.
2. Các trang bị, dụng cụ và thuốc cho túi cấp cứu, túi cứu thương y tế
♠ Các túi cấp cứu, túi cứu thương phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ cần thiết để cấp cứu. Không được để các thứ khác lẫn vào.
♠ Phải kiểm tra các túi cấp cứu thường xuyên để đảm bảo số lượng đầy đủ các dụng cụ.
3. Yêu cầu chung
♠ Số lượng túi sơ cứu trang bị phù hợp với số lượng người lao động theo quy định
♠ Đối với mỗi mặt bằng hoặc tầng nhà làm việc hoặc bộ phận làm việc cơ động phải bố trí tối thiểu 01 túi sơ cứu phù hợp
♠ Các túi sơ cứu tại nơi làm việc phải có đủ số lượng trang bị dụng cụ tối thiểu cần thiết để sơ cứu theo quy định tại mục 3. Không sử dụng để chứa các vật dụng khác.
♠ Kiểm tra thường xuyên để đảm bảo đầy đủ số lượng và nội dung túi sơ cứu theo quy định.
4. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT |
Quy mô khu vực làm việc | Số lượng và loại túi |
1 | ≤ 25 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 | Từ 26 – 50 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 | Từ 51 – 150 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
Danh mục dụng cụ, trang bị có trong túi cứu thương loại A – B – C
STT |
Các trang bị tối thiểu |
Túi A
|
Túi B
|
Túi C
|
1 |
Băng dính |
02 |
02 |
04 |
2 |
Băng 5 x 200 cm |
02 |
04 |
06 |
3 |
Băng trung bình 10 x 200 cm |
02 |
04 |
06 |
4 |
Băng to 15 x 200 cm |
01 |
02 |
04 |
5 |
Gạc thấm nước |
01 |
02 |
04 |
6 |
Bông hút nước |
05 |
07 |
10 |
7 |
Băng tam giác |
04 |
04 |
06 |
8 |
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm |
02 |
02 |
04 |
9 |
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm |
02 |
02 |
04 |
10 |
Kéo |
01 |
01 |
01 |
11 |
Panh không mấu |
04 |
04 |
06 |
12 |
Găng tay dùng một lần |
02 |
02 |
04 |
13 |
Mặt nạ phòng độc thích hợp |
01 |
01 |
02 |
14 |
Nước vô khuẩn hoặc dung dịch nước muối trong các bình chứa dung một lần kích thước 100ml |
01 |
03 |
06 |
15 |
Nẹp cánh tay |
01 |
01 |
01 |
16 |
Nẹp cẳng tay |
01 |
01 |
01 |
17 |
Nẹp đùi |
01 |
01 |
02 |
18 |
Nẹp cẳng chân |
01 |
01 |
02 |
19 |
Thuốc sát trùng |
01 |
01 |
02 |
20 |
Phác đồ cấp cứu |
01 |
01 |
01 |
Dụng cụ, thiết bị, loại thuốc bên trong túi cứu thương này là những sản phẩm quy định trong túi cứu thương sơ cấp cứu của thông tư 19/2016 Bộ y tế quy định về danh mục túi sơ cấp cứu công ty chúng tôi cung cấp đúng theo quy định về Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.